Tự học lập trình thiết kế website với PHP

 Ta cần chuẩn bị hành trang kiến thức cơ bản về PHP và MySQL. Đầu tiên ta cần biết PHP là gì? MySQL là gì? Cơ bản về PHP?


1. Hiểu thế nào là PHP?

Trước khi tìm hiểu về PHP bạn nên biết về một trang web là cái gì?, ngôn ngữ HTML (hay XHTML) vì PHP là một ngôn ngữ được lồng vào những đoạn mã HTML; chie với HTML bạn chỉ có thể tạo ra một trang web tĩnh còn PHP sẽ giúp bạn có một trang web động khi kết hợp với HTML. Vậy trước khi học PHP bạn phải hiểu biết về HTML.

Website, web site, hoặc Web site (viết tắt là site) là một tập hợp trang web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet. Một trang web là tập tin HTML hoặc XHTML có thể truy nhập dùng giao thức HTTP. Trang chủ (thường bằng văn bản như trang chủ) hay trang chính là địa chỉ trang web hoặc tập tin tự động tải khi bắt đầu duyệt một web .

PHP là gì? PHP (viết tắt hồi quy "PHP: Hypertext Preprocessor") là một ngôn ngữ lập trình kịch bản hay một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ, mã nguồn mở, dùng cho mục đích tổng quát. Nó rất thích hợp với web và có thể dễ dàng nhúng vào trang HTML. Do được tối ưu hóa cho các ứng dụng web, tốc độ nhanh, nhỏ gọn, cú pháp giống C và Java, dễ học và thời gian xây dựng sản phẩm tương đối ngắn hơn so với các ngôn ngữ khác nên PHP đã nhanh chóng trở thành một ngôn ngữ lập trình web phổ biến nhất thế giới.

2. Sử dụng PHP như thế nào?
Bạn có thể tìm tài liệu học PHP tại đây

PHP được lồng vào các trang HTML được minh họa bằng đoạn code như sau:
Code:
<html>
<head>
<title>Mã mẫu</title>
</head>
<body>
<?php
echo "Chào thế giới PHP!";
?>
</body>
</html>Thẻ <?php và thẻ ?>

sẽ đánh đấu sự bắt đầu và sự kết thúc của phần mã PHP qua đó máy chủ biết để xử lý và dịch mã cho đúng. Đây là một điểm khá tiện lợi của PHP giúp cho việc viết mã PHP trở nên khá trực quan và dễ dàng trong việc xây dựng phần giao diện ứng dụng HTTP.

3. Biết cơ chế hoạt động của HTML và PHP

• Cơ chế của HTML:

Bước 1:Client yêu cầu một trang web
Bước 2:server đáp dứng trang web mà client yêu cầu

• Cơ chế hoạt động của PHP:

Bước 1: Client gửi yêu cầu trang ưeb tới server
Bước 2: Serve sẽ biến đổi tràn PHP thành trang HTML mà client có thể đọc được.Server không gửi trang web mà client yêu cầu tới client ngay mà nó phát sinh một trang web trước đó mà chỉ server đọc được, client chỉ đọc được những trang HTML
Bước 3:Server gửi trang chỉ chứa mã HTML bên trong tới client

4. Trình soạn thảo văn bản ASCII:

bạn cẩn có một trình soạn thảo văn bản ASCII của một số loại như Notepad trên windows.

5. Có kiến thức nền tảng về lập trình:

bạn cần phải biết kiến thức nền tảng về lập trình để có thể hiểu các thuật ngữ cũng như hiểu được bài viết này.Tốt nhất là nên tìm hiểu thêm về MySQL

II. Hướng dẫn viết chương trình

Đoạn mã php được nằm trong cặp thẻ <?php …. ?>
Các hàm được sử dụng: echo, print, explode,$_POST(data);$_GET(data),…
Các lệnh: lệnh rẽ nhánh ( if (biểu_thức) câu_lệnh_1 else câu_lệnh_2, while (biểu_thức) câu lệnh, do { câu_lệnh;} while (biểu_thức);, for( biểu_thức1; biểu_thức2; biểu_thức3), break, continue,…

• Chương trình đầu tiên: làm quen với cặp thẻ và hàm
<?php
echo "hello!";
?>
Bạn mở Notepad và gõ đoạn mã vào sau đó lưu tập tin vào thư mục gốc localhost với tên là hello.php, mở trình duyệt web lên và gõ địa chỉ http://localhost/hello.php
Sau khi thực hiện các thao tác trên là bạn đã hoàn thành được chương trình đầu tiên!

• Chương trình thứ 2: sử dụng các lệnh

<Php?
$ Email = $ _REQUEST ['email'];
$ Message = $ _REQUEST ['thông báo'];

if (! isset ($ _REQUEST ['email'])) {
header ("Location: http://www.example.com/feedback.html");
}
elseif (trống ($ email) | | empty ($ message)) {
header ("Location: http://www.example.com/error.html");
}
else {
mail ("yourname@example.com", "Thông tin phản hồi kết quả",
$ Tin nhắn, "Từ: $ email");
header ("Location: http://www.example.com/thankyou.html");
}
>

Related Post

Next
Previous
Click here for Comments

0 nhận xét:



:)
:(
hihi
:-)
:D
=D
:-d
;(
;-(
@-)
:P
:o
:>)
(o)
[-(
:-?
(p)
:-s
(m)
8-)
:-t
:-b
b-(
:-#
=p~
$-)
(y)
(f)
x-)
(k)
(h)
(c)
cheer