Hướng dẫn toàn tập về PHP và MySQL: Hàm và các toán tử

HÀM

Dùng giống với C++. Ngoại trừ bạn không cần phải khai báo kiểu cho tham số của hàm: 
1 Tham trị:
VD:
function takes_array($input) {
echo "$input[0] + $input[1] = ", $input[0]+$input[1];
2 Tham biến:
function add_some_extra(&$string) {
$string .= 'and something extra.';

Học PHP như thế nào khi bạn chưa biết gì về lập trình ? 3 Tham số có giá trị mặc định:
function makecoffee ($type = "cappucino") {
return "Making a cup of $type.\n";
}
Chú ý : khi sử dụng hàm có đối số có giá trị mặc định, các biến này sẽ phải nằm về phía phải nhát trong danh sách đối số.
VD : Sai
function makeyogurt ($type = "acidophilus", $flavour) {
return "Making a bowl of $type $flavour.\n";
}
Đúng ;
function makeyogurt ($flavour, $type = "acidophilus") {
return "Making a bowl of $type $flavour.\n";
4 Giá trị trả lại của hàm:
Có thể là bất kỳ giá trị nào, Tuy vậy, không thể trả lại nhiều giá trị riêng lẻ nhưng có thể trả lại một mảng các giá trị.
VD
function small_numbers() {
return array (0, 1, 2);
}
Để trả lại một tham số, bạn cần có dấu & ở cả khai báo của hàm cũng như ở giá trị trả lại.
VD :
function &returns_reference() {
return &$someref;
}
$newref = &returns_reference(); 
5 Hàm biến:
PHP cho phép sử dụng hàm giá trị. Nghĩa là khi một biến được gói có kèm theo dấu ngoặc đơn , PHP sẽ tìm hàm có cùng tên với giá trị biến đó và thực hiện. VD
<?php
function foo() {
echo "In foo()<br>\n";
}
function bar( $arg = '' ) {
echo "In bar(); argument was '$arg'.<br>\n";
}
$func = 'foo';
$func();
$func = 'bar';
$func( 'test' );
?> 

CÁC TOÁN TỬ

Khái niệm về hàm và gọi lại hàm trong PHPPHP có các toán tử cho các phép số học : + - * / %
Các toán tử logic : and or xor ! && ||
Toán tử thao tác với bit : & | ^ ~ << >>
Toán tử so sánh : ==, != ,< ,> ,<=, >=, ==== (bằng va cùng kiểu - PHP4 only), !== (khác hoặc khác kiểu - PHP4 only)
Toán tử điều khiển lỗi : @ - khi đứng trước 1 biểu thức thì các lỗi của biểu thức sẽ bị bỏ qua và lưu trong $php_errormsg .VD:
<?php
/* Intentional SQL error (extra quote): */
$res = @mysql_query ("select name, code from 'namelist") or
die ("Query failed: error was '$php_errormsg'");
?>
Toán tử thực thi : ` `- PHP sẽ thực hiện nội dung nằm giữa 2 dấu ` như1 lệnh shell. Trả ra giá trị là kết quả thực hiện lệnh
VD :
$output = `ls -al`; //liệt kê các file bằng lệnh Linux
echo "<pre>$output</pre>";
Để tham khảo thêm các bạn có thể tìm tài liệu học PHP và MySQL tại website http://daotaolaptrinh.edu.vn/

Related Post

Next
Previous
Click here for Comments

0 nhận xét:



:)
:(
hihi
:-)
:D
=D
:-d
;(
;-(
@-)
:P
:o
:>)
(o)
[-(
:-?
(p)
:-s
(m)
8-)
:-t
:-b
b-(
:-#
=p~
$-)
(y)
(f)
x-)
(k)
(h)
(c)
cheer